Câu khẳng định, phủ định, nghi vấn với “to be” và “do/does”

✅ 1. Câu với “to be” (am, is, are)

“To be” là một động từ đặc biệt, không cần “do/does” để tạo câu phủ định hay nghi vấn.

A. Câu khẳng định

Cấu trúc:

S + am/is/are + ...

Ví dụ:

  1. I am a student.
  2. She is happy.
  3. They are at school.

B. Câu phủ định

Cấu trúc:

S + am/is/are + not + ...

Ví dụ:

  1. I am not tired.
  2. He is not (isn’t) a doctor.
  3. We are not (aren’t) late.

C. Câu nghi vấn

Cấu trúc:

Am/Is/Are + S + ... ?

Ví dụ:

  1. Are you ready?
  2. Is she your friend?
  3. Am I late?

✅ 2. Câu với do/does (dùng cho động từ thường)

“Do” và “does” dùng để hỗ trợ động từ thường trong câu phủ địnhnghi vấn ở hiện tại đơn.

Do dùng với: I, you, we, they
Does dùng với: he, she, it

A. Câu khẳng định

Cấu trúc:

S + động từ thường (V1)

(không dùng “do/does” trong câu khẳng định)

Ví dụ:

  1. I play soccer.
  2. She likes music.
  3. They go to school.

B. Câu phủ định

Cấu trúc:

S + do/does + not + động từ nguyên mẫu (V1)

Ví dụ:

  1. I do not (don’t) like coffee.
  2. He does not (doesn’t) watch TV.
  3. They don’t study on Sunday.

C. Câu nghi vấn

Cấu trúc:

Do/Does + S + động từ nguyên mẫu (V1) + ... ?

Ví dụ:

  1. Do you like pizza?
  2. Does she live here?
  3. Do they work on weekends?


Câu hỏi luyện tập

1. Chọn từ đúng: She ___ a teacher.

2. Chọn từ đúng: ___ you a student?

3. Chọn từ đúng: They ___ at home.

4. Chọn từ đúng: I ___ not ready.

5. Chọn từ đúng: ___ it raining?

6. Viết câu khẳng định: He / a doctor

7. Viết câu phủ định: He / a doctor

8. Viết câu nghi vấn: He / a doctor

9. Viết câu khẳng định: They / happy

10. Viết câu phủ định: They / happy

11. Viết câu nghi vấn: They / happy

12. Chọn từ đúng: ___ you like pizza?

13. Chọn từ đúng: She ___ speak French.

14. Chọn từ đúng: They ___ play football every day.

15. Chọn từ đúng: He ___ like coffee.

16. Chọn từ đúng: ___ she go to school by bike?

17. Viết câu khẳng định: you / play tennis

18. Viết câu phủ định: you / play tennis

19. Viết câu nghi vấn: you / play tennis

20. Viết câu khẳng định: he / like fish

21. Viết câu phủ định: he / like fish

22. Viết câu nghi vấn: he / like fish

Chia sẻ bài viết

Facebook Twitter