ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Subject Pronouns)

1. Đại từ nhân xưng là gì?

Đây là những từ như: I, you, he, she, it, we, they, dùng để thay thế cho tên người hoặc vật khi làm chủ ngữ trong câu (người thực hiện hành động).

2. Giải thích từng đại từ

I – nghĩa là tôi.

→ Dùng khi nói về chính mình.

Ví dụ: I am a student. (Tôi là học sinh.)

You – nghĩa là bạn hoặc các bạn.

→ Dùng khi nói với người khác, dù là một người hay nhiều người.

Ví dụ: You are nice. (Bạn thật tốt.)

He – nghĩa là anh ấy.

→ Dùng cho một người nam, số ít.

Ví dụ: He is my brother. (Anh ấy là anh tôi.)

She – nghĩa là cô ấy.

→ Dùng cho một người nữ, số ít.

Ví dụ: She is a doctor. (Cô ấy là bác sĩ.)

It – nghĩa là .

→ Dùng cho con vật, đồ vật, hoặc thời tiết, thời gian, sự việc.

Ví dụ: It is a dog. (Nó là con chó.)

Ví dụ khác: It is hot today. (Hôm nay trời nóng.)

We – nghĩa là chúng tôi, chúng ta.

→ Dùng khi nói về mình và người khác.

Ví dụ: We are friends. (Chúng tôi là bạn.)

They – nghĩa là họ, chúng nó.

→ Dùng cho nhiều người hoặc nhiều vật.

Ví dụ: They are students. (Họ là học sinh.)

3. Cách kết hợp với “to be” cho đúng

  1. I đi với am
  2. → I am hungry.
  3. You đi với are
  4. → You are tall.
  5. He, She, It đi với is
  6. → He is my dad.
  7. → She is nice.
  8. → It is small.
  9. We, They đi với are
  10. → We are ready.
  11. → They are funny.

4. Mẹo nhớ nhanh bằng câu thơ vui

I am xưng “tôi”, nhớ liền
You are – “bạn đó” đứng riêng một hàng
He, She, It – đều “is” đàng hoàng
WeThey – nhiều người nên “are”

Câu hỏi luyện tập

1. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (Tom) ___ is my brother.

2. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (Sarah and I) ___ are best friends.

3. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (The cat) ___ is sleeping.

4. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (My parents) ___ are teachers.

5. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (Linda) ___ is very kind.

6. My name is Anna. ___ am a student.

7. This is my dog. ___ is very cute.

8. My brother is tall. ___ plays basketball.

9. Peter and I are at school. ___ are in class 5A.

10. Lisa and Tom are neighbors. ___ live next door.

11. Hello, John! ___ are my friend.

12. Mary is my sister. ___ likes music.

13. Jack and Jill are friends. ___ often play together.

14. This is my new phone. ___ has a good camera.

15. My father is a doctor. ___ works in a hospital.

16. Mark and I are going shopping. ___ need new clothes.

17. Hello! ___ am your new teacher.

18. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (My sister) is 10 years old. → ___ is 10 years old.

19. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (John and I) play football. → ___ play football.

20. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (The dogs) are barking. → ___ are barking.

21. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (That book) is interesting. → ___ is interesting.

22. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (You and Mary) are late. → ___ are late.

Chia sẻ bài viết

Facebook Twitter