Đây là những từ như: I, you, he, she, it, we, they, dùng để thay thế cho tên người hoặc vật khi làm chủ ngữ trong câu (người thực hiện hành động).
I – nghĩa là tôi.
→ Dùng khi nói về chính mình.
Ví dụ: I am a student. (Tôi là học sinh.)
You – nghĩa là bạn hoặc các bạn.
→ Dùng khi nói với người khác, dù là một người hay nhiều người.
Ví dụ: You are nice. (Bạn thật tốt.)
He – nghĩa là anh ấy.
→ Dùng cho một người nam, số ít.
Ví dụ: He is my brother. (Anh ấy là anh tôi.)
She – nghĩa là cô ấy.
→ Dùng cho một người nữ, số ít.
Ví dụ: She is a doctor. (Cô ấy là bác sĩ.)
It – nghĩa là nó.
→ Dùng cho con vật, đồ vật, hoặc thời tiết, thời gian, sự việc.
Ví dụ: It is a dog. (Nó là con chó.)
Ví dụ khác: It is hot today. (Hôm nay trời nóng.)
We – nghĩa là chúng tôi, chúng ta.
→ Dùng khi nói về mình và người khác.
Ví dụ: We are friends. (Chúng tôi là bạn.)
They – nghĩa là họ, chúng nó.
→ Dùng cho nhiều người hoặc nhiều vật.
Ví dụ: They are students. (Họ là học sinh.)
I am xưng “tôi”, nhớ liền
You are – “bạn đó” đứng riêng một hàng
He, She, It – đều “is” đàng hoàng
We và They – nhiều người nên “are”
1. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (Tom) ___ is my brother.
2. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (Sarah and I) ___ are best friends.
3. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (The cat) ___ is sleeping.
4. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (My parents) ___ are teachers.
5. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (Linda) ___ is very kind.
6. My name is Anna. ___ am a student.
7. This is my dog. ___ is very cute.
8. My brother is tall. ___ plays basketball.
9. Peter and I are at school. ___ are in class 5A.
10. Lisa and Tom are neighbors. ___ live next door.
11. Hello, John! ___ are my friend.
12. Mary is my sister. ___ likes music.
13. Jack and Jill are friends. ___ often play together.
14. This is my new phone. ___ has a good camera.
15. My father is a doctor. ___ works in a hospital.
16. Mark and I are going shopping. ___ need new clothes.
17. Hello! ___ am your new teacher.
18. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (My sister) is 10 years old. → ___ is 10 years old.
19. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (John and I) play football. → ___ play football.
20. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (The dogs) are barking. → ___ are barking.
21. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (That book) is interesting. → ___ is interesting.
22. Viết lại câu dùng đại từ thay cho danh từ được gạch chân: (You and Mary) are late. → ___ are late.