Thì hiện tại tiếp diễn dùng để nói về hành động đang xảy ra ngay lúc này, hoặc xảy ra quanh thời điểm hiện tại nhưng chưa kết thúc. Ngoài ra, nó cũng dùng để nói về kế hoạch đã sắp xếp trong tương lai gần.
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Cấu trúc:
Chủ ngữ + am / is / are + động từ thêm -ing
Ví dụ:
Lưu ý:
Cấu trúc:
Chủ ngữ + am / is / are + not + động từ thêm -ing
Ví dụ:
Cấu trúc:
Am / Is / Are + chủ ngữ + động từ thêm -ing?
Ví dụ:
Trả lời ngắn:
Một số từ/cụm thường xuất hiện:
Ví dụ:
1. Chọn từ đúng: She ___ TV right now.
2. Chọn từ đúng: ___ you ___ a book? (read)
3. Chọn từ đúng: They ___ not ___ in the park. (play)
4. Viết câu khẳng định: He / study / now
5. Viết câu phủ định: We / eat / dinner
6. Viết câu nghi vấn: She / work / at the moment
7. Chọn từ đúng: The dog ___ in the garden.
8. Chọn từ đúng: ___ the children ___ football? (play)
9. Viết câu khẳng định: They / swim / in the pool
10. Viết câu phủ định: I / listen / to music
11. Chọn từ đúng: He ___ not ___ his homework now. (do)
12. Viết câu nghi vấn: The team / practice / today
13. Chọn từ đúng: We ___ a movie at the cinema.
14. Chọn từ đúng: ___ she ___ to the party tonight? (come)
15. Viết câu khẳng định: The baby / sleep / now
16. Viết câu phủ định: John / run / in the park
17. Chọn từ đúng: The students ___ not ___ attention. (pay)
18. Viết câu nghi vấn: You / write / a letter
19. Chọn từ đúng: Look! The birds ___ in the sky.
20. Chọn từ đúng: ___ your parents ___ dinner now? (cook)