– Điều không có thật ở hiện tại hoặc tương lai,
– Giống như bạn đang giả định, mơ mộng, hoặc nói chuyện giả sử.
If + chủ ngữ + V2/ed, chủ ngữ + would + V (nguyên mẫu)
(V2/ed là thì quá khứ đơn; với “to be” ta dùng were cho tất cả chủ ngữ trong kiểu học thuật nhé)
– Điều không có thật trong quá khứ,
– Tức là chuyện đã xảy ra rồi, và bạn đang tiếc nuối, giả định nếu lúc đó khác đi thì kết quả sẽ khác.
If + chủ ngữ + had + V3, chủ ngữ + would have + V3
● Loại 2 – Mơ mộng hiện tại: If I were rich, I would travel.
● Loại 3 – Hối tiếc quá khứ: If I had known, I would have helped.
1. Chọn từ đúng (Type 2): If I ___ rich, I would travel the world.
2. Chọn từ đúng (Type 3): If she ___ harder, she would have passed the exam.
3. Viết câu điều kiện loại 2: He / be taller / play basketball
4. Viết câu điều kiện loại 3: We / leave earlier / catch the train
5. Chọn từ đúng (Type 2): If you ___ more, you would understand.
6. Chọn từ đúng (Type 3): If they ___ the rules, they wouldn’t have been punished.
7. Viết câu điều kiện loại 2: She / have more time / learn to cook
8. Viết câu điều kiện loại 3: I / know / call you
9. Chọn từ đúng (Type 2): If we ___ a car, we would drive to the beach.
10. Chọn từ đúng (Type 3): If he ___ earlier, he could have met her.
11. Viết câu điều kiện loại 2: They / live closer / visit more often
12. Viết câu điều kiện loại 3: She / save money / buy a car
13. Chọn từ đúng (Type 2): If I ___ you, I would apologize.
14. Chọn từ đúng (Type 3): If we ___ the tickets, we could have gone to the concert.
15. Viết câu điều kiện loại 2: He / know the answer / help you
16. Viết câu điều kiện loại 3: They / practice / win the match
17. Chọn từ đúng (Type 2): If she ___ more confident, she would speak up.
18. Chọn từ đúng (Type 3): If I ___ the map, I wouldn’t have gotten lost.
19. Viết câu điều kiện loại 2: We / have more money / travel abroad
20. Viết câu điều kiện loại 3: He / listen / avoid the mistake