Câu điều kiện loại 2 và 3

✅ 1. Câu điều kiện loại 2 (Type 2)

📌 Dùng để nói về:

Điều không có thật ở hiện tại hoặc tương lai,

– Giống như bạn đang giả định, mơ mộng, hoặc nói chuyện giả sử.

🔹 Cấu trúc:

If + chủ ngữ + V2/ed, chủ ngữ + would + V (nguyên mẫu)

(V2/ed là thì quá khứ đơn; với “to be” ta dùng were cho tất cả chủ ngữ trong kiểu học thuật nhé)

🔹 Ví dụ:

  1. If I had a car, I would drive to work.
  2. → Nếu tôi xe hơi, tôi sẽ lái đi làm.
  3. (Nhưng thật ra hiện tại tôi không có xe.)
  4. If she were here, she would help us.
  5. → Nếu cô ấy ở đây, cô ấy sẽ giúp chúng tôi.
  6. (Nhưng hiện tại cô ấy không ở đây.)

✅ 2. Câu điều kiện loại 3 (Type 3)

📌 Dùng để nói về:

Điều không có thật trong quá khứ,

– Tức là chuyện đã xảy ra rồi, và bạn đang tiếc nuối, giả định nếu lúc đó khác đi thì kết quả sẽ khác.

🔹 Cấu trúc:

If + chủ ngữ + had + V3, chủ ngữ + would have + V3

🔹 Ví dụ:

  1. If I had studied harder, I would have passed the exam.
  2. → Nếu tôi học chăm hơn, tôi đã đậu kỳ thi rồi.
  3. (Nhưng thật tế là tôi không học chăm, nên trượt.)
  4. If they had left earlier, they wouldn't have missed the train.
  5. → Nếu họ đi sớm hơn, họ đã không lỡ chuyến tàu.
  6. (Mà thực tế là họ lỡ tàu rồi.)

✅ 3. Tóm tắt cách nhớ dễ hiểu:

  1. Loại 2: Giả sử trái với hiện tại ⇒ would + V
  2. 👉 Nếu tôi là bạn, tôi sẽ...
  3. Loại 3: Giả sử trái với quá khứ ⇒ would have + V3
  4. 👉 Nếu tôi biết sớm hơn, tôi đã...

🧠 Mẹo học siêu ngắn:

Loại 2 – Mơ mộng hiện tại: If I were rich, I would travel.
Loại 3 – Hối tiếc quá khứ: If I had known, I would have helped.


Câu hỏi luyện tập

1. Chọn từ đúng (Type 2): If I ___ rich, I would travel the world.

2. Chọn từ đúng (Type 3): If she ___ harder, she would have passed the exam.

3. Viết câu điều kiện loại 2: He / be taller / play basketball

4. Viết câu điều kiện loại 3: We / leave earlier / catch the train

5. Chọn từ đúng (Type 2): If you ___ more, you would understand.

6. Chọn từ đúng (Type 3): If they ___ the rules, they wouldn’t have been punished.

7. Viết câu điều kiện loại 2: She / have more time / learn to cook

8. Viết câu điều kiện loại 3: I / know / call you

9. Chọn từ đúng (Type 2): If we ___ a car, we would drive to the beach.

10. Chọn từ đúng (Type 3): If he ___ earlier, he could have met her.

11. Viết câu điều kiện loại 2: They / live closer / visit more often

12. Viết câu điều kiện loại 3: She / save money / buy a car

13. Chọn từ đúng (Type 2): If I ___ you, I would apologize.

14. Chọn từ đúng (Type 3): If we ___ the tickets, we could have gone to the concert.

15. Viết câu điều kiện loại 2: He / know the answer / help you

16. Viết câu điều kiện loại 3: They / practice / win the match

17. Chọn từ đúng (Type 2): If she ___ more confident, she would speak up.

18. Chọn từ đúng (Type 3): If I ___ the map, I wouldn’t have gotten lost.

19. Viết câu điều kiện loại 2: We / have more money / travel abroad

20. Viết câu điều kiện loại 3: He / listen / avoid the mistake

Chia sẻ bài viết

Facebook Twitter