Thì hiện tại đơn được dùng để:
S + V (nguyên mẫu) → với I, you, we, they
S + V + s/es → với he, she, it
Ví dụ:
Lưu ý thêm về động từ thêm s/es:
S + do/does + not + V (nguyên mẫu)
Ví dụ:
Do/Does + S + V (nguyên mẫu)?
Ví dụ:
Những từ hoặc cụm từ thường gặp:
Ví dụ:
1. Chọn từ đúng: She ___ to school every day.
2. Chọn từ đúng: ___ you play football?
3. Chọn từ đúng: They ___ not like coffee.
4. Viết câu khẳng định: I / read books
5. Viết câu phủ định: He / watch TV
6. Viết câu nghi vấn: She / like music
7. Chọn từ đúng: He ___ his homework at 7 PM.
8. Chọn từ đúng: We ___ to the park on Sundays.
9. Viết câu khẳng định: They / visit grandparents weekly
10. Viết câu nghi vấn: John / work in a bank
11. Chọn từ đúng: The sun ___ in the east.
12. Chọn từ đúng: ___ she often ___ late? (arrive)
13. Viết câu phủ định: The children / play outside in winter
14. Chọn từ đúng: My brother ___ video games every evening.
15. Viết câu nghi vấn: The bus / leave at 6 AM
16. Chọn từ đúng: They ___ never ___ their homework. (forget)
17. Viết câu khẳng định: The shop / open at 9 AM
18. Chọn từ đúng: ___ your parents ___ in the city? (live)
19. Viết câu phủ định: She / understand the problem
20. Chọn từ đúng: He ___ to work by car, but sometimes he ___ . (go, walk)
21. Viết câu nghi vấn: The team / practice every day
22. Chọn từ đúng: The meeting ___ at 10 AM every Monday.
23. Viết câu khẳng định: We / enjoy hiking in summer
24. Chọn từ đúng: ___ you ___ to watch movies on weekends? (like)
25. Viết câu phủ định: The dog / bark at strangers
26. Chọn từ đúng: She ___ her emails before breakfast, but she ___ them in the evening. (check, not read)
27. Viết câu nghi vấn: The teacher / give homework daily
28. Chọn từ đúng: The company ___ new employees every year, but it ___ many this time. (hire, not need)
29. Viết câu khẳng định: The river / flow through the valley
30. Chọn từ đúng: ___ the shop ___ on Sundays? (open)